Phiên âm : ǒu tí mù.
Hán Việt : ngẫu đề mục.
Thuần Việt : động vật bộ guốc chẵn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
động vật bộ guốc chẵn (bò, dê, hươu)哺乳动物中有蹄类的一目,四肢名有四趾,趾有蹄,中间的两个蹄最发达,如牛、羊、猪等