VN520


              

停喪

Phiên âm : tíng sāng.

Hán Việt : đình tang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.人死後, 已斂而停靈不葬。《三國演義》第五七回:「周瑜停喪於巴丘。」2.停止服喪。清.顧炎武《日知錄.卷一八.停喪》:「停喪之事, 自古所無。自建安離析, 永嘉播竄, 于是有不得已而停者。」


Xem tất cả...