Phiên âm : tíng sāng.
Hán Việt : đình tang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.人死後, 已斂而停靈不葬。《三國演義》第五七回:「周瑜停喪於巴丘。」2.停止服喪。清.顧炎武《日知錄.卷一八.停喪》:「停喪之事, 自古所無。自建安離析, 永嘉播竄, 于是有不得已而停者。」