Phiên âm : hòu wèn.
Hán Việt : hậu vấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
問候、問安。《漢書.卷四五.蒯通傳》:「趙武信君不知通不肖, 使人候問其死生。」《儒林外史》第一回:「時知縣又辦了幾樣禮物, 送與危素, 作候問之禮。」