Phiên âm : gōng chēng.
Hán Việt : cung xưng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trả lời thẩm vấn. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Ngụy lão nhi cung xưng: "Nguyệt bính thị đại nhai thượng Tứ Mĩ trai tố đích, hữu độc vô độc, khả dĩ chất chứng liễu" 魏老兒供稱: "月餅是大街上四美齋做的, 有毒無毒, 可以質證了" (Đệ nhất ngũ hồi).♦Lời kể, trần thuật.