Phiên âm : gōng bù yìng qiú.
Hán Việt : cung bất ứng cầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 供過於求, 求過於供, .
供給量不能滿足需求量。例今年夏天特別熱, 電力常有供不應求的現象。供給不能滿足需求。如:「這本小說最近很暢銷, 供不應求。」也作「供不敷求」。