Phiên âm : zuò tà.
Hán Việt : tác đạp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
糟蹋。《儒林外史》第五二回:「小弟生性喜歡養幾匹馬, 他就嫌好道惡, 說作蹋了他的院子。」也作「作撻」、「作獺」。