Phiên âm : bàn niáng.
Hán Việt : bạn nương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngày xưa con gái xuất giá, có người nữ thông thạo nghi thức hôn lễ đi theo giúp đỡ gọi là bạn nương 伴娘.♦Cô phụ dâu. § Cũng gọi là nữ tân tướng 女儐相.