Phiên âm : lìng zhǐ.
Hán Việt : lệnh chỉ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Mệnh lệnh của vua. ◇Lương Thư 梁書: Bào Lang, khanh hữu tội, lệnh chỉ sử ngã tỏa khanh, vật dĩ cố ý kiến đãi 鮑郎, 卿有罪, 令旨使我卿, 勿以故意見待 (Vương Tăng Biện truyện 王僧辯傳).♦Thời nhà Kim 金, mệnh lệnh của Hoàng thái hậu từng được gọi là lệnh chỉ 令旨.