VN520


              

介丘

Phiên âm : jiè qiū.

Hán Việt : giới khâu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.大山。《史記.卷一一七.司馬相如列傳》:「以登介丘, 不亦恧乎!」南朝梁.劉勰《文心雕龍.封禪》:「歌之以禛瑞, 讚之以介丘, 絕筆茲文, 固維新之作也。」2.小山丘。漢.揚雄《法言.吾子》:「升東岳而知眾山之峛崺也, 況介丘乎?」


Xem tất cả...