Phiên âm : gān sǎng.
Hán Việt : can tảng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
纏擾、吵鬧。《警世通言.卷一四.一窟鬼癩道人除怪》:「我新娶一個老婆在家裡, 乾顙我一夜不歸去, 我老婆須在家等, 如何是好?」