Phiên âm : gān xiàng.
Hán Việt : càn tượng, kiền tượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tượng trời. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dạ quan càn tượng, Hán gia khí số dĩ tận 夜觀乾象, 漢家氣數已盡 (Đệ bát hồi) Đêm xem tượng trời, (thấy) khí số nhà Hán đã hết.