Phiên âm : gān qiāo bāng zi bù mài yóu.
Hán Việt : can xao bang tử bất mại du.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
引申為令人渴望卻達不到目的。如:「他那乾敲梆子不賣油的高談闊論, 不切實際, 沒人理會。」