VN520


              

乾元

Phiên âm : gān yuán.

Hán Việt : càn nguyên, kiền nguyên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Quẻ Kiền, tượng trưng cho Trời, nguồn gốc muôn vật. ◇Dịch Kinh 易經: Đại tai kiền nguyên, vạn vật tư thủy, nãi thống thiên vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình 大哉乾元, 萬物資始, 乃統天雲行雨施, 品物流形 (Kiền quái 乾卦, Thoán từ 彖辭) Lớn thay kiền nguyên, muôn vật bắt đầu sinh ra, bao trùm thống lĩnh thiên nhiên, mây bay mưa rơi, mọi vật lưu chuyển thành hình.
♦Niên hiệu của Đường Túc Tông 唐肅宗 (758-759).


Xem tất cả...