Phiên âm : xí fēi chéng shì.
Hán Việt : tập phi thành thị.
Thuần Việt : cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen th.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen thành phải对于某些错的事情习惯了,反认为是对的