VN520


              

乞人

Phiên âm : qǐ rén.

Hán Việt : khất nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.討飯的人。《孟子.告子上》:「蹴爾而與之, 乞人不屑也。」《南齊書.卷三五.高祖十二王傳.武陵昭王曅傳》:「冬月道逢乞人, 脫襦與之。」也稱為「乞兒」。2.請求於人。唐.張籍〈贈王司馬〉詩:「藏得寶刀求主帶, 調成駿馬乞人騎。」唐.曹鄴〈代班姬〉詩:「常嫌鬢蟬重, 乞人白玉釵。」


Xem tất cả...