Phiên âm : jiǔ mèng chū xǐng.
Hán Việt : cửu mộng sơ tỉnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
從長久不真切的期待或迷惘中, 恍然大悟或澈底覺醒。如:「久夢初醒, 他恍然明白無謂的等待終究是一場空。」《歧路燈》第八六回:「王氏久夢初醒之人, 極口贊成。」