Phiên âm : nǎi wēng.
Hán Việt : nãi ông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂:(1)父親對兒女的自稱。宋.陸游〈示兒〉詩:「王師北定中原日, 家祭無忘告乃翁。」也作「乃父」、「乃公」。(2)稱他人的父親。《明史.卷二八七.文苑傳三.文徵明傳》:「子不知乃翁與我友邪?」