Phiên âm : guǐ huà táo fú.
Hán Việt : quỷ họa đào phù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古時候, 人們在桃木板上書寫類似狂草的文字, 然後釘在大門兩旁, 藉以驅邪避鬼。因為文字詰屈潦草, 不易辨識, 後遂用鬼畫桃符來譏笑人書畫潦草拙劣。也作「鬼畫符」。