Phiên âm : huǐ bàng.
Hán Việt : hủy báng.
Thuần Việt : phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; b.
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ. 誹謗.
♦☆Tương tự: phỉ báng 誹謗, để hủy 詆毀, trúng thương 中傷, san báng 訕謗, vu miệt 誣衊.
♦★Tương phản: tiêu báng 標謗, xưng tán 稱讚, tán mĩ 讚美, tán dương 讚揚.
♦Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. § Dùng lời nói huyênh hoang không đúng thật để bêu xấu, làm hại người khác. ◎Như: hủy báng tha nhân thị bất đạo đức đích hành vi 毀謗他人是不道德的行為. ◇Vương Sung 王充: Thân hoàn toàn giả vị chi khiết; bị hủy báng giả vị chi nhục 身完全者謂之潔; 被毀謗者謂之辱 (Luận hành 論衡, Lụy hại 累害). § Cũng viết: báng hủy 謗毀.