Phiên âm : liǎn ruǎn .
Hán Việt : kiểm nhuyễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 臉硬, .
♦Nể mặt, không nỡ cự tuyệt lời thỉnh cầu của người khác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã môn kiểm nhuyễn, nhĩ thuyết cai chẩm ma phạt tha? 我們臉軟, 你說該怎麼罰他? (Đệ tứ ngũ hồi) Chúng tôi nể quá, nay thím bảo nên phạt như thế nào?