Phiên âm : miè sī fèng gōng.
Hán Việt : diệt tư phụng công.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一心為公, 沒有私心。唐.元稹〈授崔稜尚書戶部侍郎制〉:「善於其職, 嚴而不殘, 辟名用物者逃無所入, 滅私奉公者得以自明。」