Phiên âm : miè cǐ zhāo shí.
Hán Việt : diệt thử triêu thực.
Thuần Việt : diệt địch xong rồi mới ăn cơm sáng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
diệt địch xong rồi mới ăn cơm sáng (ví với lòng căm thù giặc sâu sắc). 消滅了敵人以后再吃早飯("此"指敵人)形容痛恨敵人, 希望立刻消滅他(語本《左傳》成公二年:"余姑翦滅此而朝食").