Phiên âm : zhēng zhēng rì shàng.
Hán Việt : chưng chưng nhật thượng.
Thuần Việt : phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày .
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên. 比喻事業天天向上發展.
♦Hình dung tiến bộ phát triển không ngừng. ◇Nghiệt hải hoa 孽海花: Đảo thị hiện tại Âu Châu các quốc, dân quyền đại trương, quốc thế chưng chưng nhật thượng 倒是現在歐洲各國, 民權大張, 國勢蒸蒸日上 (Đệ thập nhất hồi).