Phiên âm : chūn sī.
Hán Việt : xuân tư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
春天所懷的思緒、情緒。唐.曹唐〈小遊仙〉詩九八首之五九:「西妃少女多春思, 斜倚彤雲盡日吟。」宋.歐陽修〈病中代書奉寄聖俞二十五兄〉詩:「昔在洛陽年少時, 春思每先花亂發。」