VN520


              

春風得意

Phiên âm : chūn fēng dé yì.

Hán Việt : xuân phong đắc ý.

Thuần Việt : đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận.

Đồng nghĩa : 喜氣洋洋, 春風滿面, 志得意滿, 得意洋洋, 洋洋自得, 躊躇滿志, .

Trái nghĩa : 愁色難遮, 遭遇坎坷, 灰心喪氣, 垂頭喪氣, 鬱鬱寡歡, .

đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An). 原指考取進士, 現在形容心情歡暢, 洋洋自得.


Xem tất cả...