Phiên âm : jiù zài.
Hán Việt : cứu tai.
Thuần Việt : cứu tế; uỷ lạo; cứu trợ.
1. cứu tế; uỷ lạo; cứu trợ. 救濟受災的人民.
♦Cứu giúp người gặp tai họa. ◇Tả truyện 左傳: Thiên tai lưu hành, quốc gia đại hữu. Cứu tai tuất lân, đạo dã 天災流行, 國家代有. 救災恤鄰, 道也 (Hi Công thập tam niên 僖公十三年).
♦Tiêu trừ tai hại. ◇Thanh hội điển 清會典: Phàm hoang chánh thập hữu nhị: Nhất viết bị tẩm, nhị viết trừ nghiệt, tam viết cứu tai 凡荒政十有二: 一曰備祲, 二曰除孽, 三曰救災 (Hộ bộ thất 戶部七, Thượng thư thị lang chức chưởng 尚書侍郎職掌).