Phiên âm : jiù dā.
Hán Việt : cứu đáp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
援助危急。元.喬吉《兩世姻緣》第三折:「怎救搭, 怎按納, 公孫弘東閣鬧喧譁, 散了玳瑁筵。」也作「答救」、「搭救」。