Phiên âm : zhèn shuāi qǐ bì.
Hán Việt : chấn suy khởi tệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
挽救衰微, 除去弊害, 使它振興起來。例這次公司改組後, 氣象煥然一新, 頗有振衰起敝的態勢。救治衰微, 除去弊害。如:「經濟發展遲滯, 唯有大刀闊斧的改革才能振衰起敝。」