VN520


              

扶東倒西

Phiên âm : fú dōng dǎo xī.

Hán Việt : phù đông đảo tây.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻做人沒有主見, 隨他人之意而轉變。語本《朱子語類.卷一三一.中興至今日人物上》:「張魏公才極短, 雖大義極分明, 而全不曉事。扶得東邊, 倒了西邊;知得這裡, 忘了那裡。」


Xem tất cả...