Phiên âm : shǎo xīn yǎn.
Hán Việt : thiểu tâm nhãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻思緒簡單, 欠缺縝密的考慮。如:「面對少心眼的孩子, 除了瞭解, 還需要多方引導, 才是教育的本質。」