VN520


              

少師

Phiên âm : shào shī.

Hán Việt : thiểu sư.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.職官名。三孤中地位最尊的人。參見「少保」條。2.古代樂官的副佐。《論語.微子》:「少師陽, 擊磬襄, 入於海。」3.古時年長退休的士。《儀禮.鄉飲酒禮》漢.鄭玄.注:「大夫七十而致仕, 老於鄉里, 名曰『父師』, 士曰『少師』。」4.複姓。如殷商時有少師陽。


Xem tất cả...