Phiên âm : shào nián fàn zuì.
Hán Việt : thiểu niên phạm tội.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
依民國五十一年公布的少年事件處理法, 少年犯罪指十二至不滿十八歲的少年, 觸犯與社會規範相牴觸, 或少年法內所規定的犯罪行為。