Phiên âm : míng cún shí wáng.
Hán Việt : danh tồn thật vong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 有名無實, .
名義上還存在, 實際上已消失。例周平王東遷後, 王室衰微, 諸侯相繼稱王, 天子地位已名存實亡。
名義上還有, 實際上已不存在。唐.韓愈〈處州孔子廟碑〉:「雖設博士弟子, 或役於有司, 名存實亡, 失其所業。」《宋史.卷三○四.梁鼎傳》:「五代兵革相繼, 禮法陵夷, 顧惟考課之交, 祇拘州縣之輩, 黜陟既異, 名存實亡。」
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất。
名義上還有,實際上已經不存在。