Phiên âm : shí zhì míng guī.
Hán Việt : thật chí danh quy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 沽名釣譽, .
比喻人有真才實學, 也獲得應有的美稱。例陳小姐當選全國十大傑出女青年真是實至名歸。有真才實學的人, 不求名而名自至。《儒林外史》第一五回:「敦倫修行, 當受當事之知;實至名歸, 反作了終身之玷。」