Phiên âm : míng cè .
Hán Việt : danh sách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Quyển sổ hoặc bảng ghi tên họ nhiều người. § Cũng gọi là danh bộ 名籍, danh tịch 名簿. ◎Như: công tư danh sách 工資名冊 danh sách thù lao (tiền lương trả lao công).