Phiên âm : gòng jì yī táng.
Hán Việt : cộng tế nhất đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
大家集聚在一起。例每逢過年, 在外的遊子都盼望能與家人共濟一堂。大家集聚在一起。如:「每逢過年, 在外的遊子都盼望能返鄉, 與家人共濟一堂。」