Phiên âm : bào cán shǒu quē.
Hán Việt : bão tàn thủ khuyết.
Thuần Việt : bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ;.
Đồng nghĩa : 墨守成規, 墨守殘缺, 陳陳相因, 因循守舊, 食古不化, 故步自封, .
Trái nghĩa : 標新立異, 推陳出新, 改弦更張, 勇猛精進, 日新又新, 革故鼎新, 不主故常, 另闢蹊徑, .
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ). 死守著殘缺陳舊的東西不肯放棄, 形容保守, 不改進.
♦Ôm giữ sự vật hoặc tư tưởng xưa cũ, không biết cải tiến biến thông. ◇Giang Phiên 江藩: Khởi nhược bão tàn thủ khuyết chi tục nho, tầm chương trích cú chi thế sĩ dã tai? 豈若抱殘守缺之俗儒, 尋章摘句之世士也哉? (Hán học sư thừa kí 漢學師承記, Cố Viêm Vũ 顧炎武).