Phiên âm : bào tòng xī hé.
Hán Việt : bão thống tây hà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
子夏在西河時, 因喪子而痛哭失明之事。典出《史記.卷六七.仲尼弟子傳.卜商傳》。後比喻喪子之痛。