VN520


              

叢林

Phiên âm : cóng lín .

Hán Việt : tùng lâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Rừng cây rậm rạp. ☆Tương tự: sâm lâm 森林.
♦Chùa, tu viện, đạo tràng (Phật giáo).
♦Chỉ sinh tử luân hồi. ◇Trường A Hàm Kinh 長阿含經: Hà đẳng sinh nhị túc tôn, hà đẳng xuất tùng lâm khổ (Quyển ngũ 卷五) 何等生二足尊, 何等出叢林苦 Những ai sinh thành Nhị Túc Tôn (Phật Đà), những ai thoát khỏi phiền não của sinh tử luân hồi.


Xem tất cả...