Phiên âm : cóng cí.
Hán Việt : tùng từ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
叢林中的神祠。《史記.卷四八.陳涉世家》:「又閒令吳廣之次所旁叢祠中, 夜篝火, 狐鳴呼曰:『大楚興, 陳勝王。』」唐.柳宗元〈韋使君黃溪祈雨見召從行至祠下口號〉詩:「谷口寒流淨, 叢祠古木疏。」