Phiên âm : shǐ mìng.
Hán Việt : sứ mệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Mệnh lệnh. Tỉ dụ trách nhiệm lớn lao.♦Người phụng mệnh, sứ giả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thính đích Liêu quốc hữu sứ mệnh chí, vị thẩm lai ý cát hung 聽的遼國有使命至, 未審來意吉凶 (Đệ bát thập ngũ hồi) Nghe nước Liêu có sứ giả đến, chưa biết ý cát hung thế nào.