Phiên âm : kàn guān.
Hán Việt : khán quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
傳統戲曲、說書人對觀眾的敬稱。話本、章回小說則沿用為對讀者的敬稱。例各位看官!欲知後事如何, 且聽下回分解。傳統戲曲、說書人或話本和章回小說中對觀眾與讀者的稱呼。元.無名氏《獨角牛》第四折:「值看官滿懷錢, 端的是名不虛傳。」《紅樓夢》第一回:「列位看官, 你道此書何來?」