Phiên âm : yīng
Hán Việt : ưng
Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)
Dị thể : 鹰
Số nét : 24
Ngũ hành :
(Danh) Chim ưng, con cắt. § Giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ 高原豐草呼鷹路 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).