VN520


              

Phiên âm : yīng

Hán Việt : ưng

Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)

Dị thể :

Số nét : 24

Ngũ hành :

(Danh) Chim ưng, con cắt. § Giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ 高原豐草呼鷹路 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).


Xem tất cả...