Phiên âm : máng, huǎng
Hán Việt : mang
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành : Mộc (木)
(Hình) Mênh mông. ◎Như: mang mang 茫茫 mênh mông. ◇Nguyễn Du 阮攸: Giang thủy mang mang giang ngạn bình 江水茫茫江岸平 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng.
(Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như: mang nhiên 茫然 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
(Phó) Vội vàng. § Thông mang 忙.
(Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông hoảng 恍. ◎Như: mang hốt 茫惚 hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
(Danh) Họ Mang.