Phiên âm : xiā
Hán Việt : hạt
Bộ thủ : Mục (目)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Mù, nhìn không thấy. ◎Như: nhãn hạt liễu 眼瞎了 mắt mù rồi.
(Hình) Bị mù. ◎Như: hạt miêu 瞎貓 mèo mù.
(Danh) Người mù lòa.
(Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: hạt xả 瞎扯 nói lung tung, hạt thao tâm 瞎操心 chăm lo mù quáng.