VN520


              

Phiên âm : yīn, yān

Hán Việt : ân, an

Bộ thủ : Thù (殳)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thổ (土)

(Hình) To lớn. ◎Như: ân điện 殷奠 tế lớn, ân hỉ 殷喜 việc vui mừng lớn. ◇Trang Tử 莊子: Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).
(Hình) Thịnh, đầy đủ, phong phú. ◎Như: ân phú 殷富 giàu có thịnh vượng. ◇Tam quốc chí 三國志: Dân ân quốc phú 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
(Hình) Đông. ◎Như: ân chúng 殷眾 đông người, ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
(Hình) Sâu sắc, thâm thiết. ◎Như: tình ý thậm ân 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
(Hình) Nồng hậu. ◎Như: chiêu đãi thậm ân 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
(Danh) Nhà Ân 殷, vua Bàn Canh 盤庚 nhà Thương 商 thiên đô sang đất Ân.
(Danh) Họ Ân.
Một âm là an. (Hình) Đỏ sẫm. ◇Lí Hoa 李華: Vạn lí chu an 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.


Xem tất cả...