VN520


              

Phiên âm : qiān

Hán Việt : khiên

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Lỗi lầm. ◇Luận Ngữ 論語: Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ" 侍於君子有三愆: 言未及之而言, 謂之躁, 言及之而不言, 謂之隱, 未見顏色而言, 謂之瞽 (Quý thị 季氏) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
(Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: khiên kì 愆期 sai hẹn.
(Động) Mắc bệnh nặng. ◇Tả truyện 左傳: Vương khiên vu quyết thân 王愆于厥身 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.


Xem tất cả...