Phiên âm : qià
Hán Việt : kháp
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: kháp hảo 恰好 vừa tốt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất biệt gia sơn kháp thập niên 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.
(Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như: kháp đáng 恰當 thỏa đáng, kháp như kì phân 恰如其分 đúng mực.