Phiên âm : bàn qià.
Hán Việt : bán kháp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻少許, 為數不多。《董西廂》卷四:「鄧將軍你敢早行嗎?咱供養不曾虧了半恰, 枉可惜了俺從前香共花。」也作「半掐」。