VN520


              

Phiên âm : tōu

Hán Việt : thâu

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Trộm cắp. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Thường Nga ưng hối thâu linh dược 嫦娥應悔偷靈藥 (Thường Nga 嫦娥) Thường Nga chắc hẳn hối hận đã ăn trộm thuốc thiêng.
(Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: thâu không 偷空 lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), thâu nhàn 偷閒 lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
(Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: thâu khán 偷看 dòm trộm, thâu thính 偷聽 nghe lén, thâu tập 偷襲 đánh úp.
(Hình) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: thâu an 偷安 yên ổn qua ngày.
(Hình) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ 論語: Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.


Xem tất cả...